Stt |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô công trình |
Thời gian KC-HT |
I |
Nguồn vốn ngân sách tỉnh |
|
|
|
1 |
Đường gt xã Ia Trôk đến xã Chư Mố |
Xã Chư Mố |
L=2,81km; Bn=6,5m, Bm=3,5m; mặt đường BTXM dày 20cm |
2015 |
2 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung cho thôn Marin 1,2,3 thôn Ma Sang, thôn Đoàn Kết và TT xã Ia Mrơn |
Xã Ia Mrơn |
02 giếng khoan sâu 100m, 106m, máy bơm chìm 3pha-5,5HP, trạm xử lý, đài nước 50m3, nhà quản lý điều hành 10m2, đường ống chính dài 5.749m, ống nhánh, hỗ van, cụm đồng hồ hộ gia đình, hệ thống điện và các hmp cho 700 hộ |
2015 |
II |
Nguồn vốn xổ số kiến thiết |
|
|
|
1 |
Trường THCS Phan Đình Phùng |
Xã Chư Răng |
Nhà học thực hành 4 p, thư viện, 02t, DTXD 346m2, DTSD 640m2 và các hmp |
2015 |
III |
Nguồn vốn tỉnh phân cấp cho huyện |
|
|
|
1 |
Đường liên thôn Kim Năng I đi Kim Năng II |
Xã Ia Mrơn |
L=1.850,17m; Bn=5m, Bm=3,5m, Mặt đường BTXM dày 16cm, hệ thống thoát nước |
2015 |
2 |
Trường TH Lê Quý Đôn |
Xã Ia Mrơn |
Nhà hiệu bộ 4p, DTXD 199m2, thiết bị và sân bt |
2015 |
3 |
Trường MG Hoa Pơ Lang |
Xã Chư Răng |
Nhà hiệu bộ 4p, DTXD 199m2, thiết bị và sân bt |
2015 |
4 |
Cải tạo hệ thống cấp nước TT huyện Ia Pa |
TT huyện |
Xử lý công trình thu nước, cải tạo bể chứa nước, cải tạo TB cấp I |
2015 |
5 |
Trường MG Họa My |
Xã Ia Tul |
Nhà học nghệ thuật DTXD 118,44m2, sân bê tông |
2015 |
IV |
Vốn CTMTQGGN bền vững (CT 135) |
|
|
|
1 |
Cống tràn liên hợp thôn Kliếc B đi cánh đồng Chư Gu |
Xã Pơ Tó |
L=225,58m; Bn=65m, Bm=3m; mặt đường BTXM dày 20x40 mác 200 |
2015 |
2 |
Đường btxm thôn Bôn Biah B (đoạn từ mương TBĐ số 1 đến nhà Rơ Ô Sông) |
Xã Ia Tul |
Nhà hiệu bộ 4p, DTXD 199m2, thiết bị và sân bt |
2015 |
3 |
Đường btxm thôn Chrôh Kố (có 4 nhánh) |
Xã Ia Kdăm |
Nhà hiệu bộ 4p, DTXD 199m2, thiết bị và sân bt |
2015 |
V |
Vốn TW hỗ trợ theo QĐ 293 |
|
|
|
A |
Công trình năm 2014 chuyển sang thực hiện 2015 |
|
|
|
1 |
Trường MG Sơn Ca |
Xã Pờ Tó |
Nhà học 4p, nhà học chức năng, nhà hiệu bộ diện tích 639m2, và các hmp |
2015 |
2 |
Trường TH Nguyễn Bá Ngọc |
Xã Kim Tân |
Nhà học 2t 10p, DTXD 422m2, và các hmp |
2015 |
3 |
Đường btxm thôn 2 |
Xã Pờ Tó |
L=919,82m, Bn=5m, Bm=3m, mặt đường btxm đá 2x4 mác 250 dày 18cm, hệ thống thoát nước |
2015 |
4 |
Đường btxm liên thôn 2-thôn Mơ Năng |
Xã Kim Tân |
L=792m, Bn=5m, Bm=3m, mặt đường btxm đá 2x4 mác 250 dày 18cm, hệ thống thoát nước |
2015 |
5 |
Đường btxm liên thôn Ma Rin 1-2-3 |
Xã Ia Mrơn |
L=941m, Bn=5m, Bm=3m, mặt đường btxm đá 2x4 mác 250 dày 18cm, hệ thống thoát nước |
2015 |
6 |
Đường btxm thôn Bôn Tơ Khế đi TBĐ số 3 |
Xã Ia Tul |
L=430m, Bn=5m, Bm=3m, mặt đường btxm đá 2x4 mác 250 dày 18cm, hệ thống thoát nước |
2015 |
B |
Công trình thực hiện 2015 |
|
|
|
1 |
Trường MG Sơn Ca |
Xã Pơ Tó |
Nhà học 4p, nhà học chức năng, nhà hiệu bộ diện tích 639m2, và các hmp |
2015 |
2 |
Đường bt vào khu sản xuất TBĐ số 1 |
Xã Chư Mố |
L=1.625m, nền đường 4m, mặt đường btxm 3m |
2015 |
3 |
Đường ra khu sản xuất thôn Bôn Bầu |
Xã Ia Mrơn |
L=1.800m, nền đường 4m, mặt đường btxm 3m |
2015 |
4 |
Kiên cố hóa kênh TBĐ Chư Mố I |
Xã Chư Mố |
L=4.562m, nền đường 4m, mặt cắt kênh (bxh)=(30x50)cm |
2015 |
5 |
Trường THCS Lê Lợi |
Xã Ia Broai |
Nhà học 5p, DTXD 286m2, nhà cấp III, sân bt, cổng tường rào |
2015 |
6 |
Trạm y tế xã Chư Răng |
Xã Chư Răng |
Nhà cấp IV, 1t, DTXD 282m2, nhà để xe, sân bt, san nền |
2015 |